Lõi lọc Hiross 205S
Kiểu lọc Lớp Q – Lọc thô khí nén, Loại bỏ các hạt bụi, cáu cặn có kích thước lớn hơn: 3 micron,
bao gồm cả chất lỏng dạng sương như nước và dầu.
Kiểu lọc Lớp P – Lọc tinh, Loại bỏ các hạt bụi, cáu cặn có kích thước lớn hơn: 0,1 micron,
bao gồm cả chất lỏng dạng sương như nước và dầu. bao gồm cả chất lỏng dạng sương như nước và dầu.
Hàm lượng dầu còn lại trong khí nén qua lọc dưới 0,6 mg / m3 ở 21 ° C / 0,5 ppm (w) ở 70 ° F.
Kiểu lọc Lớp S – Lọc siêu tinh, Lọc dầu hiệu quả cao. Loại bỏ các hạt bụi, cáu cặn có kích thước lớn hơn: 0.01 micron,
bao gồm cả chất lỏng dạng sương như nước và dầu. Hàm lượng dầu còn lại trong khí nén qua lọc dưới 0,01 mg / m3 ở 21 ° C / 0,01 ppm (w) ở 70 ° F.
Kiểu lọc Lớp C – Lọc than hoạt tính, Khử mùi và hơi dầu hiệu quả cao (ACS cấp trước với bộ lọc AA cấp).
Hàm lượng hơi dầu còn lại tối đa: 0,003 mg / m3 ở 21 ° C / 0,003 ppm (w) ở 70 ° F. Độ lệch áp trước và sau khi lọc là 60.
LOẠI LÕI / LỚP LỌC | Q | P | S | C |
Lõi lọc 004 | 004 Q; Q004 | 004 P; P004 | 004 S; S004 | 004 C; C004 |
Lõi lọc 005 | 005 Q; Q005 | 005 P; P005 | 005 S; S005 | 005 C; C005 |
Lõi lọc 006 | 006 Q; Q006 | 006 P; P006 | 006 S; S006 | 006 C; C006 |
Lõi lọc 007 | 007 Q; Q007 | 007 P; P007 | 007 Q; Q007 | 007 C; C007 |
Lõi lọc 009 | 009 Q; Q009 | 009 P; P009 | 009 S; S009 | 009 C; C009 |
Lõi lọc 010 | 010 Q; Q010 | 010 P; P010 | 010 S; S010 | 010 C; C010 |
Lõi lọc 015 | 015 Q; Q015 | 015 P; P015 | 015 S; S015 | 015 C; C015 |
Lõi lọc 016 | 016 Q; Q016 | 016 P; P016 | 016 S; S016 | 016 C; C016 |
Lõi lọc 020 | 020 Q; Q020 | 020 P; P020 | 020 S; S020 | 020 C; C020 |
Lõi lọc 022 | 022 Q; Q022 | 022 P; P022 | 022 S; S022 | 022 C; C022 |
Lõi lọc 024 | 024 Q; Q024 | 024 P; P024 | 024 S; S024 | 024 C; C024 |
Lõi lọc 030 | 030 Q; Q030 | 030 P; P030 | 030 S; S030 | 030 C; C030 |
Lõi lọc 035 | 035 Q; Q035 | 035 P; P035 | 035 S; S035 | 035 C; C035 |
Lõi lọc 045 | 045 Q; Q045 | 045 P; P045 | 045 S; S045 | 045 C; C045 |
Lõi lọc 060 | 060 Q; Q060 | 060 P; P060 | 060 Q; Q060 | 060 Q; Q060 |
Lõi lọc 072 | 072 Q; Q072 | 072 P; P072 | 072 S; S072 | 072 C; C072 |
Lõi lọc 090 | 090 Q; Q090 | 090 P; P090 | 090 S; S090 | 090 C; C090 |
Lõi lọc 110 | 110 Q; Q110 | 110 P; P110 | 110 S; S110 | 110 C; C110 |
Lõi lọc 120 | 120 Q; Q120 | 120 P; P120 | 120 S; S120 | 120 C; C120 |
Lõi lọc 135 | 135 Q; Q135 | 135 P; P135 | 135 S; S135 | 135 C; C135 |
Lõi lọc 150 | 150 Q; Q150 | 150 P; P150 | 150 S; S150 | 150 C; C150 |
Lõi lọc 151 | 151Q; 151 Q; Q151 | 151P; 151 P; P151 | 151S; 151 S; S151 | 151C; 151 C; C151 |
Lõi lọc 175 | 175Q; 175 Q; Q175 | 175P; 175 P; P175 | 175S; 175 S; S175 | 175C; 175 C; C175 |
Lõi lọc 180 | 180Q; 180 Q; Q180 | 180P; 180 P; P180 | 180S; 180 S; S180 | 180C; 180 C; C180 |
Lõi lọc 200 | 200Q; 200 Q; Q200 | 200P; 200 P; P200 | 200S; 200 S; S200 | 200C; 200 C; C200 |
Lõi lọc 205 | 205Q; 205 Q; Q205 | 205P; 205 P; P205 | 205S; 205 S; S205 | 205C; 205 C; C205 |
Lõi lọc 240 | 240Q; 240 Q; Q240 | 240P; 240 P; P240 | 240S; 240 S; S240 | 240C; 240 C; C240 |
Lõi lọc 250 | 250Q; 250 Q; Q250 | 250P; 250 P; P250 | 250S; 250 S; S250 | 250C; 250 C; C250 |
Lõi lọc 260 | 260Q; 260 Q; Q260 | 260P; 260 P; P260 | 260S; 260 S; S260 | 260C; 260 C; C260 |
Lõi lọc 280 | 280Q; 280 Q; Q280 | 280P; 280 P; P280 | 280S; 280 S; S280 | 280C; 280 C; C280 |
Lõi lọc 300 | 300Q; 300 Q; Q300 | 300P; 300 P; P300 | 300S; 300 S; S300 | 300C; 300 C; C300 |
Lõi lọc 370 | 370Q; 370 Q; Q370 | 370P; 370 P; P370 | 370S; 370 S; S370 | 370C; 370 C; C370 |
Lớp lọc | Type | UF Type | Kích thước bị giữ lại | Lớp cặn rắn (ISO 8573-1) | Lớp dầu (ISO 8573-1) | Nhiệt động hoạt động | Độ lệch áp |
Q | Lọc thô | PE | 3 µm | 6 | – | 1,5 – 65 °C | 10 |
P | Lọc tinh | MF | 0,1 µm | 2 | 2 | 1,5 – 65 °C | 50 |
S | Lọc siêu tinh | MF | 0,01 µm | 1 | 1 | 1,5 – 65 °C | 80 |
C | Lọc than hoạt tính | AK | Không xác định | 1 | 1* | 1,5 – 45 °C | 60 |
Để biết thêm thông tin về sản phẩm,kích thước,hình ảnh,vui lòng liên hệ:
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Địa điểm KD: Số 5,Đường Tam Bình,P.Hiệp Bình Chánh,TP.Thủ Đức,TP.HCM
Hotline : 0973 594 086
Mail: info@congtylh.com
Website:www.congtylh.com
CHI NHÁNH TẠI TP VINH - NGHỆ AN
1605, chung cư TECCO B, khối 15, phường Quang Trung, TP Vinh, Nghệ an
MÃ số thuế : 0316778974
Hotline : 0979 057 437
Mail:sales@congtylh.com
Địa điểm KD: Số 72 đường 18,Khu dân cư vĩnh phú 1 -GĐ 2, P.Bình Hòa,TP.Hồ Chí Minh.
Mail: info@congtylh.com
Website:www.congtylh.com
1605, chung cư TECCO B, khối 15, phường Quang Trung, TP Vinh, Nghệ an
MÃ số thuế : 0316778974
Hotline : 0979 057 437
Mail:sales@congtylh.com
Website:www.congtylh.com
Công ty LH là nhà cung cấp Hệ thống máy nén khí trục vít ,phụ tùng chính hãng và phụ tùng thay thế tương đương cho tất cả các loại máy nén khí có mặt trên thị trường, hệ thống máy tạo khí Oxy, Tạo khí Nito, hệ thống lọc khí nén, thủy lực,linh kiện khí nén… với chất lượng cao.